Từ điển Thiều Chửu
井 - tỉnh
① Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh. ||② Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井, đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi làng là hương tỉnh 鄉井. ||③ Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井田. ||④ Rành mạch, như trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí. ||⑤ Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh
井 - tỉnh
① Giếng: 打井 Đào giếng; 水井 Giếng nước; 油井 Giếng dầu; ② Lò: 煤井 Lò than; ③ Tỉnh điền (đời nhà Chu, 900 mẫu vuông ruộng đất được chia làm 9 khu, thành hình chữ 井, một khu ở giữa của vua, gọi là tỉnh điền): 經界不 正, 井地不鈞 Cắm mốc ranh giới không ngay thì đất ruộng tỉnh không đều (Mạnh tử); ④ Sao Tỉnh (một ngôi sao trong Nhị thập bát tú); ⑤ (y) Chỗ khởi nguyên của mười hai kinh mạch: 凡二十七氣, 以上下所出爲井 Phàm hai mươi bảy khí, vị trí xuất hiện dựa theo trên dưới gọi là "tỉnh" (Linh khu kinh); ⑥ Múc nước: 兒女常自操井臼 Con cái trong nhà thường tự lo liệu việc múc nước, giã gạo (Hậu Hán thư: Phùng Diễn liệt truyện); ⑦ Ngăn nắp: 東西放得井井有條 Đồ đạc bày rất ngăn nắp; ⑧ [Jêng] (Họ) Tỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
井 - đán
Tiếng ném vật gì xuống giếng — Một âm là Tỉnh. Xem Tỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
井 - tỉnh
Cái giếng nước — Tên một quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Khảm, chỉ về sự nuôi dưỡng vô cùng — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.


鹽井 - diêm tỉnh || 玉井蓮賦 - ngọc tỉnh liên phú || 井田 - tỉnh điền || 井魚 - tỉnh ngư || 浚井 - tuấn tỉnh ||